Số thủ tục | STT | TÊN THỦ TỤC |
| | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Quyết định 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019; QĐ 1702/QĐ-UBND ngày 12/08/2019) |
| A | Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
| | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1 | 1 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2 | 2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
3 | 3 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
4 | 4 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
5 | 5 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
6 | 6 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
7 | 7 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
8 | 8 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
| | Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
9 | 9 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
10 | 10 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
11 | 11 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
12 | 12 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
13 | 13 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
| | Lĩnh vực Người có công |
14 | 14 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
| | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
15 | 15 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
16 | 16 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| B | TTHC liên thông |
| | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
17 | 17 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
18 | 18 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
19 | 19 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
20_ | 20 | Đăng ký thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội ( bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
21_ | 21 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
22 | 22 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
23_ | 23 | Hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội ( bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) |
24 | 24 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
25_ | 25 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
| | Lĩnh vực Người có công |
26 | 26 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
27 | 27 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
28 | 28 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
29_ | 29 | Giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
30 | 30 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
31 | 31 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
32 | 32 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
33 | 33 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
34 | 34 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt nam anh hùng |
35_ | 35 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
36 | 36 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về không còn giấy tờ |
37 | 37 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
38 | 38 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
39 | 39 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ |
40 | 40 | Giải quyết chế độ người có công với cách mạng |
41 | 41 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trường hoặc bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trường cơ quan ngang bộ, Thủ trường cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
42_ | 42 | Đổi hoặc cấp lại Bằng tổ quốc ghi công |
43 | 43 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoat động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
44 | 44 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học |
| | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (QĐ 1484/QĐ-UBND ngày 09/7/2019; QĐ 2165/QĐ-UBND ngày 04/10/2019) |
| | THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
45 | 1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
46 | 2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
47 | 3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước ( Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách đại phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
48 | 4 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
49 | 5 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
50 | 6 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
| | TRỒNG TRỌT |
51 | 7 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu giống cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
| | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
52 | 8 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| | LĨNH VỰC VĂN HÓA , GIA ĐÌNH VÀ DU LỊCH (Quyết định 1181/QĐ-UBND ngày 30/5/2019) |
| | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
53 | 1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
54 | 2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản) |
| | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
55 | 3 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
56 | 4 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
| | LĨNH VỰC THỂ THAO |
57 | 5 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| | LĨNH VỰC TÔN GIÁO ( QĐ 785/QĐ-UBND ngày 27/4/2018) |
58 | 1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
59 | 2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
60 | 3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
61 | 4 | Thủ tuc thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn |
62 | 5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn |
63 | 6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
64 | 7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, phường, thị trấn |
65 | 8 | Thủ tục đề nghị thay đổi đại điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã, phường, thị trấn khác |
66 | 9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
67 | 10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã, phường, thị trấn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (QĐ 1999/QĐ-UBND ngày 05/10/2018) |
68 | 1 | Thủ tục đề nghị tặng Giây khen của Chủ tịch UBND câp xã vê thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
69 | 2 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
70 | 3 | Thủ tục đề nghị tặng Giây khen của Chủ tịch UBND câp xã vê thành tích đột xuất; |
71 | 4 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
72 | 5 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
| | LĨNH VỰC THANH TRA (Quyết định 1020/QĐ-UBND ngày 31/5/2018) ; QĐ 2341/QĐ-UBND ngày 01/11/2019) |
73 | 1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
74 | 2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
75 | 3 | Tiếp công dân |
76 | 4 | Xử lý đơn thư |
77 | 5 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
78 | 6 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
79 | 7 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
80 | 8 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
| | LĨNH VỰC TƯ PHÁP (Quyết định 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017; QĐ 1883/QĐ-UBND ngày 4/09/2019 ) |
| | Liên thông TTHC đăng ký khai sinh |
81 | 1 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
82 | 2 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| | Lĩnh vực Hộ tịch |
83 | 1 | Thủ tục Đăng ký khai sinh |
84 | 2 | Thủ tục Đăng ký kết hôn |
85 | 3 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
86 | 4 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
87 | 5 | Thủ tục Đăng ký khai tử |
88 | 6 | Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động |
89 | 7 | Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động |
90 | 8 | Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động |
91 | 9 | Thủ tục Đăng ký giám hộ |
92 | 10 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ |
93 | 11 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
94 | 12 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
95 | 13 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
96 | 14 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
97 | 15 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn |
98 | 16 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
99 | 17 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch tại UBND cấp xã nơi quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch |
| | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
100 | 1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
101 | 2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| | Lĩnh vực chứng thực |
102 | 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
103 | 2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tố chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
104 | 3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
105 | 4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
106 | 5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
107 | 6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hơp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
108 | 7 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
109 | 8 | Chứng thực di chúc |
110 | 9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
111 | 10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
112 | 11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
| | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (QĐ 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 ) |
113 | 1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
114 | 2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
115 | 3 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
116 | 4 | Thủ tuc công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
117 | 5 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
118 | 6 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
| | LĨNH VỰC GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO (QĐ 1454/QĐ-UBND ngày 04/7/2019) |
119 | 1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
120 | 2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
121 | 3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
122 | 4 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập ( theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
123 | 5 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
| | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (QĐ 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019) |
124 | 1 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
125 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
126 | 3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
127 | 4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
128 | 5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
129 | 6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
130 | 7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủ nội địa |
131 | 8 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
132 | 9 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ( Quyết định 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019) |
133 | 1 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
| | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ( Quyết định 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019) |
134 | 1 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| | LĨNH VỰC DÂN TỘC (Quyết định 1368/QĐ-UBND ngày 06/7/2018) Thực hiện liên thông |
135 | 1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
136 | 2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ( Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 14/11/2018; QĐ 2381/QĐ-UBND ngày 08/11/2019) |
137_ | 1 | Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm |
138 | 2 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
| | LĨNH VỰC Y TẾ ( QĐ 2224/QĐ-UBND ngày 16/10/2019) |
139 | 1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
140 | 2 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| | LĨNH VỰC Y TẾ ( cơ sở khám chữa bệnh ) ( QĐ 2224/QĐ-UBND ngày 16/10/2019) |
141 | 1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
142 | 2 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
143 | 3 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
| | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC ( QĐ số 2565/QĐ-UBND ngày 12/12/2018) |
144 | 1 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ( QĐ số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019) |
145 | 1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
146 | 2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |